13,56MHZ thẻ thành viên mã QR nhựa PVC nfc
Mã QR nhựa PVC 13,56MHZthẻ thành viên nfc
Mục | Thẻ NFC MIFARE thanh toán không dùng tiền mặt |
chip | MIFARE Ultralight® C,MIFARE Ultralight® EV1,Ntag213 |
Bộ nhớ chip | 192 byte, 64byte, 144byte, v.v. |
Kích cỡ | 85*54*0.84mm hoặc tùy chỉnh |
In ấn | CMYK Kỹ thuật số/In offset |
In lụa | |
thủ công có sẵn | Bề mặt bóng/mờ/mờ |
Đánh số: Khắc laser | |
In mã vạch/mã QR | |
Tem nóng: vàng hoặc bạc | |
Mã hóa/khóa URL, văn bản, số, v.v. để chỉ đọc | |
Ứng dụng | Quản lý sự kiện, Lễ hội, vé hòa nhạc, Kiểm soát truy cập, v.v. |
Chip NFC trước tiên phải được định dạng là NDEF để có thể lưu trữ tin nhắn NDEF
và ghi lại trong bộ nhớ người dùng của nó. Ntag213 là chip nfc phổ biến nhất, bộ nhớ là 144byte.
Định dạng NDEF là một hoạt động lâu dài. Nhiều ứng dụng của NFC không sử dụng NDEF;
chúng có xu hướng là các hệ thống khép kín như truy cập an toàn, lòng trung thành, thanh toán và vận chuyển.
Tùy chọn chip | |
ISO14443A | MIFARE Cổ Điển® 1K, MIFARE Cổ Điển ® 4K |
MIFARE® Mini | |
MIFARE Siêu Nhẹ ®, MIFARE Siêu Nhẹ ® EV1, MIFARE Siêu Nhẹ® C | |
Ntag213 / Ntag215 / Ntag216 | |
MIFARE ® DESFire ® EV1 (2K/4K/8K) | |
MIFARE ® DESFire® EV2 (2K/4K/8K) | |
MIFARE Plus® (2K/4K) | |
Topaz 512 | |
ISO15693 | ICODE SLI-X, ICODE SLI-S |
125KHZ | TK4100, EM4200, EM4305, T5577 |
860~960 MHz | Người Ngoài Hành Tinh H3, Impinj M4/M5 |
Nhận xét:
MIFARE và MIFARE Classic là thương hiệu của NXP BV
MIFARE DESFire là nhãn hiệu đã đăng ký của NXP BV và được sử dụng theo giấy phép.
MIFARE và MIFARE Plus là các nhãn hiệu đã đăng ký của NXP BV và được sử dụng theo giấy phép.
MIFARE và MIFARE Ultralight là các nhãn hiệu đã đăng ký của NXP BV và được sử dụng theo giấy phép.
Đóng gói & Giao hàng
Gói thông thường:
200 cái thẻ rfid vào hộp màu trắng.
5 hộp/10 hộp/15 hộp vào một thùng carton.
Gói tùy chỉnh dựa trên yêu cầu của bạn.
Ví dụ bên dưới hình ảnh gói: