Thẻ NFC MIFARE Ultralight EV1 tùy chỉnh
Thẻ NFC MIFARE Ultralight EV1 tùy chỉnh
1.PVC, ABS, PET, PETG, v.v.
2. Chip có sẵn: NXP NTAG213, NTAG215 và NTAG216, NXP MIFARE Ultralight® EV1, v.v.
3. SGS đã được phê duyệt
Mục | Thanh toán không dùng tiền mặt Thẻ NFC MIFARE Ultralight® |
chip | MIFARE Siêu Nhẹ® EV1 |
Bộ nhớ chip | 64 byte |
Kích cỡ | 85*54*0.84mm hoặc tùy chỉnh |
In ấn | CMYK Kỹ thuật số/In offset |
In lụa | |
thủ công có sẵn | Bề mặt bóng/mờ/mờ |
Đánh số: Khắc laser | |
In mã vạch/mã QR | |
Tem nóng: vàng hoặc bạc | |
Mã hóa/khóa URL, văn bản, số, v.v. để chỉ đọc | |
Ứng dụng | Quản lý sự kiện, Lễ hội, vé hòa nhạc, Kiểm soát truy cập, v.v. |
Kích thước tiêu chuẩn: 85,5 * 54 * 0,86 mm
Chip RFID thường được sử dụng cho thẻ chìa khóa khách sạn: NXP MIFARE Classic® 1K (dành cho khách) NXP MIFARE Classic® 4K (dành cho nhân viên) NXP MIFARE Ultralight® EV1,
Tùy chọn chip | |
ISO14443A | MIFARE Cổ Điển® 1K, MIFARE Cổ Điển ® 4K |
MIFARE® Mini | |
MIFARE Siêu Nhẹ ®, MIFARE Siêu Nhẹ ® EV1, MIFARE Siêu Nhẹ® C | |
Ntag213 / Ntag215 / Ntag216 | |
MIFARE ® DESFire ® EV1 (2K/4K/8K) | |
MIFARE ® DESFire® EV2 (2K/4K/8K) | |
MIFARE Plus® (2K/4K) | |
Topaz 512 | |
ISO15693 | ICODE SLI-X, ICODE SLI-S |
125KHZ | TK4100, EM4200, EM4305, T5577 |
860~960 MHz | Người Ngoài Hành Tinh H3, Impinj M4/M5 |
Nhận xét:
MIFARE và MIFARE Classic là thương hiệu của NXP BV
MIFARE DESFire là nhãn hiệu đã đăng ký của NXP BV và được sử dụng theo giấy phép.
MIFARE và MIFARE Plus là các nhãn hiệu đã đăng ký của NXP BV và được sử dụng theo giấy phép.
MIFARE và MIFARE Ultralight là các nhãn hiệu đã đăng ký của NXP BV và được sử dụng theo giấy phép.
Đóng gói & Giao hàng
Gói thông thường:
200 cái thẻ rfid vào hộp màu trắng.
5 hộp/10 hộp/15 hộp vào một thùng carton.
Gói tùy chỉnh dựa trên yêu cầu của bạn.
Ví dụ bên dưới hình ảnh gói: