Tùy chỉnh In thẻ rfid thông minh NXP MIFARE Plus 2K
Các tính năng chính của thẻ NXP MIFARE Plus® EV1 2K:
– Kích thước thẻ: 85,5 x 54mm
– Độ dày: 0,86±0,04mm
– Chất liệu: PVC, PET, ABS, PET-G,..
– Bề mặt: cán màng (bóng/mate)
– Chip: MIFARE Plus® EV1 2K (chính hãng NXP)
– Bộ nhớ IC: UID 7 Byte, Người dùng 2K Byte
– Tần số: 13,56 MHz
– Giao thức RF: ISO/IEC 14443A & 18000-3
– Đọc và viết
– Thời gian lưu trữ dữ liệu: tối thiểu 10 năm
– Nhiệt độ hoạt động: -20 đến +60°C
– Nhiệt độ bảo quản: -20 đến +65°C
MIFARE Plus có sẵn trong hai phiên bản:MIFARE Plus X và MIFARE Plus S.
- MIFARE Plus X (MF1PLUSx0y1), mang đến sự linh hoạt hơn để tối ưu hóa luồng lệnh nhằm đạt tốc độ và tính bảo mật. Nó cung cấp một bộ tính năng phong phú bao gồm kiểm tra độ gần chống lại các cuộc tấn công chuyển tiếp
- MIFARE Plus S (MF1SPLUSx0y1) là phiên bản tiêu chuẩn để di chuyển thẳng về phía trước của hệ thống MIFARE Classic. Nó được cấu hình để mang lại tính toàn vẹn dữ liệu cao
Ứng dụng mục tiêu
Thành phố thông minh
- Quản lý quyền truy cập như thẻ nhân viên, trường học hoặc khuôn viên trường
- Thanh toán vi mô vòng kín
- Thu phí điện tử
- Giao thông công cộng
Chip có sẵn:
ISO14443A | MIFARE Cổ Điển® 1K, MIFARE Cổ Điển ® 4K |
MIFARE Siêu Nhẹ ®, MIFARE Siêu Nhẹ ® EV1, MIFARE Siêu Nhẹ® C | |
Ntag213 / Ntag215 / Ntag216 | |
MIFARE ® DESFire ® EV1 (2K/4K/8K) | |
MIFARE ® DESFire® EV2 (2K/4K/8K) | |
MIFARE Plus® (2K/4K) | |
Topaz 512 | |
ISO15693 | ICODE SLI-X, ICODE SLI-S |
Nhận xét:
MIFARE và MIFARE Classic là thương hiệu của NXP BV
MIFARE DESFire là nhãn hiệu đã đăng ký của NXP BV và được sử dụng theo giấy phép.
MIFARE và MIFARE Plus là các nhãn hiệu đã đăng ký của NXP BV và được sử dụng theo giấy phép.
MIFARE và MIFARE Ultralight là các nhãn hiệu đã đăng ký của NXP BV và được sử dụng theo giấy phép.
Gói thông thường:
200 cái thẻ rfid vào hộp màu trắng.
5 hộp/10 hộp/15 hộp vào một thùng carton.
Các sản phẩm RFID khác:
、