Thẻ ISO PVC trắng NFC NFC | NXP Mifare Siêu nhẹ ev1

Mô tả ngắn gọn:

Thẻ ISO PVC trắng NFC NFC | NXP Mifare Siêu nhẹ ev1

1.PVC, ABS, PET, PETG, v.v.

2. Chip có sẵn: NXP NTAG213, NTAG215 và NTAG216, NXP MIFARE Ev1, NXP MIFARE Ultralight® C, v.v.

3. SGS đã được phê duyệt


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Thẻ ISO PVC trắng NFC NFC | NXP Mifare Siêu nhẹ ev1

Mục Thẻ NFC MIFARE Ultralight® Ev1
chip MIFARE Siêu Nhẹ ev1
Bộ nhớ chip 128 byte hoặc 64 byte
Kích cỡ 85*54*0.84mm hoặc tùy chỉnh
In ấn CMYK Kỹ thuật số/In offset
In lụa
thủ công có sẵn Bề mặt bóng/mờ/mờ
Đánh số: Khắc laser
In mã vạch/mã QR
Tem nóng: vàng hoặc bạc
Mã hóa/khóa URL, văn bản, số, v.v. để chỉ đọc
Ứng dụng Quản lý sự kiện, Lễ hội, vé hòa nhạc, Kiểm soát truy cập, v.v.

 

Loại IC: NXP Mifare Ultralight ev1, là bản nâng cấp của Mifare Ultralight cổ điển, với chip MF0UL11 48 byte.

Dung lượng lưu trữ: Nó cung cấp tổng bộ nhớ 640 bit (80 byte) với bộ nhớ người dùng có thể truy cập là 48 byte.
Điều này được chia thành 4 trang, mỗi trang có 32 byte bộ nhớ.
Tần số hoạt động: Nó hoạt động trên tần số 13,56 MHz.
Giao thức: Giao thức truyền thông là ISO/IEC 14443 Loại A.
Tốc độ truyền: Nó cho phép truyền dữ liệu nhanh chóng lên tới 106 kbps.
Hiệu quả năng lượng: Thẻ được tạo ra với mục đích sử dụng trong các ứng dụng có mức tiêu thụ điện năng thấp, bao gồm cả các thiết bị chạy bằng pin.
Bảo mật: Nó sở hữu các tính năng bảo mật nâng cao bao gồm xác thực lẫn nhau, nhắn tin được mã hóa, cùng với số sê-ri 7 byte duy nhất để hỗ trợ các biện pháp chống hàng giả.
Giá cả phải chăng: Ultralight EV1 là một lựa chọn có giá cả phải chăng, được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng có dung lượng lớn yêu cầu bộ nhớ người dùng tối thiểu.
Khả năng tương thích: Nó tích hợp hoàn toàn với mọi cấu trúc MIFARE hiện có, do đó đơn giản hóa việc kết hợp nó vào các hệ thống hiện có.

 

Câu hỏi thường gặp về Thẻ ISO PVC trắng NFC NFC | NXP Mifare Siêu nhẹ ev1:

 

Hỏi: Kích thước của NXP Mifare Ultralight ev1 là bao nhiêu?
Trả lời: Thẻ có kích thước thẻ tín dụng tiêu chuẩn là 85,6mm x 54mm.

 

Q: Dung lượng bộ nhớ của thẻ này là bao nhiêu?
Đáp: Nó cung cấp tổng bộ nhớ là 80 byte (640 bit), trong đó người dùng có thể truy cập 48 byte.

 

Hỏi: Thẻ này cung cấp những tính năng bảo mật nào?
Trả lời: Thẻ bao gồm xác thực lẫn nhau, nhắn tin được mã hóa và số sê-ri 7 byte duy nhất dành cho các biện pháp chống hàng giả.

 

Hỏi: Nó có tương thích với cơ sở hạ tầng MIFARE hiện có không?
Trả lời: Có, Ultralight EV1 dễ dàng tích hợp với mọi hệ thống MIFARE hiện có.

 

Hỏi: Thẻ này có phù hợp với các ứng dụng có dung lượng lớn không?
Đ: Chắc chắn rồi. Thẻ được thiết kế để tiết kiệm chi phí và hoàn hảo cho các ứng dụng có dung lượng lớn yêu cầu bộ nhớ người dùng tối thiểu.

 

Thẻ NFC NXP MIFARE Ultralight EV1 là một loại thẻ NFC cụ thể được sản xuất bởi NXP Semiconductors.

Các thẻ này được thiết kế để liên lạc không dây tầm ngắn và thường được sử dụng trong các ứng dụng như kiểm soát truy cập,

bán vé vận chuyển và bán vé sự kiện. Thẻ MIFARE Ultralight EV1 là một phần của dòng sản phẩm MIFARE và dựa trên công nghệ không tiếp xúc.

Chúng có khoảng cách đọc/ghi thông thường lên tới 10 cm và dung lượng bộ nhớ là 48 byte.

Các thẻ này hoạt động ở tần số 13,56 MHz và tuân thủ các tiêu chuẩn ISO/IEC 14443 Loại A.

Thẻ NFC NXP MIFARE Ultralight EV1 cung cấp khả năng liên lạc an toàn và đáng tin cậy, cung cấp các tính năng như kiểm tra tính toàn vẹn dữ liệu và cơ chế chống va chạm.

Chúng tương thích với các thiết bị hỗ trợ NFC, chẳng hạn như điện thoại thông minh hoặc đầu đọc/ghi NFC,

cho phép lập trình và tương tác dễ dàng. Nếu bạn quan tâm đến việc nhận thẻ NFC NXP MIFARE Ultralight EV1,

bạn có thể tìm thấy chúng để mua từ nhiều nhà bán lẻ trực tuyến khác nhau hoặc trực tiếp từ các nhà phân phối chính thức của NXP Semiconductor.

 

Tùy chọn chip
ISO14443A MIFARE Cổ Điển® 1K, MIFARE Cổ Điển ® 4K
MIFARE® Mini
MIFARE Siêu Nhẹ ®, MIFARE Siêu Nhẹ ® EV1, MIFARE Siêu Nhẹ® ​​C
Ntag213 / Ntag215 / Ntag216
MIFARE ® DESFire ® EV1 (2K/4K/8K)
MIFARE ® DESFire® EV2 (2K/4K/8K)
MIFARE Plus® (2K/4K)
Topaz 512
ISO15693 ICODE SLI-X, ICODE SLI-S
125KHZ TK4100, EM4200, EM4305, T5577
860~960 MHz Người Ngoài Hành Tinh H3, Impinj M4/M5

 

Nhận xét:

MIFARE và MIFARE Classic là thương hiệu của NXP BV

MIFARE DESFire là nhãn hiệu đã đăng ký của NXP BV và được sử dụng theo giấy phép.

MIFARE và MIFARE Plus là các nhãn hiệu đã đăng ký của NXP BV và được sử dụng theo giấy phép.

MIFARE và MIFARE Ultralight là các nhãn hiệu đã đăng ký của NXP BV và được sử dụng theo giấy phép.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi