Thẻ ISO PVC trắng NFC NFC | NXP Mifare Siêu nhẹ ev1
Thẻ ISO PVC trắng NFC NFC | NXP Mifare Siêu nhẹ ev1
Mục | Thẻ NFC MIFARE Ultralight® Ev1 |
chip | MIFARE Siêu Nhẹ ev1 |
Bộ nhớ chip | 128 byte hoặc 64 byte |
Kích cỡ | 85*54*0.84mm hoặc tùy chỉnh |
In ấn | CMYK Kỹ thuật số/In offset |
In lụa | |
thủ công có sẵn | Bề mặt bóng/mờ/mờ |
Đánh số: Khắc laser | |
In mã vạch/mã QR | |
Tem nóng: vàng hoặc bạc | |
Mã hóa/khóa URL, văn bản, số, v.v. để chỉ đọc | |
Ứng dụng | Quản lý sự kiện, Lễ hội, vé hòa nhạc, Kiểm soát truy cập, v.v. |
Loại IC: NXP Mifare Ultralight ev1, là bản nâng cấp của Mifare Ultralight cổ điển, với chip MF0UL11 48 byte.
Câu hỏi thường gặp về Thẻ ISO PVC trắng NFC NFC | NXP Mifare Siêu nhẹ ev1:
Trả lời: Thẻ có kích thước thẻ tín dụng tiêu chuẩn là 85,6mm x 54mm.
Đáp: Nó cung cấp tổng bộ nhớ là 80 byte (640 bit), trong đó người dùng có thể truy cập 48 byte.
Trả lời: Thẻ bao gồm xác thực lẫn nhau, nhắn tin được mã hóa và số sê-ri 7 byte duy nhất dành cho các biện pháp chống hàng giả.
Trả lời: Có, Ultralight EV1 dễ dàng tích hợp với mọi hệ thống MIFARE hiện có.
Đ: Chắc chắn rồi. Thẻ được thiết kế để tiết kiệm chi phí và hoàn hảo cho các ứng dụng có dung lượng lớn yêu cầu bộ nhớ người dùng tối thiểu.
Thẻ NFC NXP MIFARE Ultralight EV1 là một loại thẻ NFC cụ thể được sản xuất bởi NXP Semiconductors.
Các thẻ này được thiết kế để liên lạc không dây tầm ngắn và thường được sử dụng trong các ứng dụng như kiểm soát truy cập,
bán vé vận chuyển và bán vé sự kiện. Thẻ MIFARE Ultralight EV1 là một phần của dòng sản phẩm MIFARE và dựa trên công nghệ không tiếp xúc.
Chúng có khoảng cách đọc/ghi thông thường lên tới 10 cm và dung lượng bộ nhớ là 48 byte.
Các thẻ này hoạt động ở tần số 13,56 MHz và tuân thủ các tiêu chuẩn ISO/IEC 14443 Loại A.
Thẻ NFC NXP MIFARE Ultralight EV1 cung cấp khả năng liên lạc an toàn và đáng tin cậy, cung cấp các tính năng như kiểm tra tính toàn vẹn dữ liệu và cơ chế chống va chạm.
Chúng tương thích với các thiết bị hỗ trợ NFC, chẳng hạn như điện thoại thông minh hoặc đầu đọc/ghi NFC,
cho phép lập trình và tương tác dễ dàng. Nếu bạn quan tâm đến việc nhận thẻ NFC NXP MIFARE Ultralight EV1,
bạn có thể tìm thấy chúng để mua từ nhiều nhà bán lẻ trực tuyến khác nhau hoặc trực tiếp từ các nhà phân phối chính thức của NXP Semiconductor.
Tùy chọn chip | |
ISO14443A | MIFARE Cổ Điển® 1K, MIFARE Cổ Điển ® 4K |
MIFARE® Mini | |
MIFARE Siêu Nhẹ ®, MIFARE Siêu Nhẹ ® EV1, MIFARE Siêu Nhẹ® C | |
Ntag213 / Ntag215 / Ntag216 | |
MIFARE ® DESFire ® EV1 (2K/4K/8K) | |
MIFARE ® DESFire® EV2 (2K/4K/8K) | |
MIFARE Plus® (2K/4K) | |
Topaz 512 | |
ISO15693 | ICODE SLI-X, ICODE SLI-S |
125KHZ | TK4100, EM4200, EM4305, T5577 |
860~960 MHz | Người Ngoài Hành Tinh H3, Impinj M4/M5 |
Nhận xét:
MIFARE và MIFARE Classic là thương hiệu của NXP BV
MIFARE DESFire là nhãn hiệu đã đăng ký của NXP BV và được sử dụng theo giấy phép.
MIFARE và MIFARE Plus là các nhãn hiệu đã đăng ký của NXP BV và được sử dụng theo giấy phép.
MIFARE và MIFARE Ultralight là các nhãn hiệu đã đăng ký của NXP BV và được sử dụng theo giấy phép.